🔍
Search:
CŨ KỸ
🌟
CŨ KỸ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 오래되어 낡은 물건.
1
VẬT CŨ KỸ:
(cách nói xem thường) Những đồ vật cũ kỹ lâu đời.
-
Tính từ
-
1
시설이나 물건 등이 오래되고 낡다.
1
CŨ KỸ, LÂU ĐỜI:
Cơ sở vật chất hay tòa nhà đã lâu và cũ kỹ.
-
Tính từ
-
1
물건 등이 아주 오래되어 낡다.
1
CŨ KỸ, CŨ RÍCH:
Đồ vật... rất lâu nên cũ.
-
2
일이나 생각, 지식 등이 아주 오래되어 시대에 뒤떨어진 데가 있다.
2
CỔ HỦ, LẠC HẬU, CŨ MÈM:
Sự việc, suy nghĩ hay tri thức... rất lâu nên có phần tụt hậu với thời đại.
-
☆
Tính từ
-
1
좀 낡은 듯하다.
1
CŨ KỸ, CŨ RÍCH:
Trông hơi cũ nát.
-
2
값이 좀 싼 듯하다.
2
TỒI TÀN:
Giá có vẻ rẻ.
-
3
사람이나 물건이 표준에 약간 미치지 못한 듯하다.
3
XIÊU VẸO, XÁC XƠ:
Người hay đồ vật không đạt mức chuẩn.
-
Phó từ
-
1
좀 낡은 듯하게.
1
MỘT CÁCH CŨ KỸ, MỘT CÁCH CŨ RÍCH:
Một cách có vẻ hơi cũ.
-
2
값이 좀 싼 듯하게.
2
MỘT CÁCH RẺ TIỀN:
Giá có vẻ rẻ.
-
3
사람이나 물건이 표준에 약간 미치지 못한 듯하게.
3
MỘT CÁCH XIÊU VẸO, MỘT CÁCH XÁC XƠ:
Người hay đồ vật không đạt mức chuẩn.
🌟
CŨ KỸ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
곰팡이에서 나는 냄새.
1.
MÙI MỐC:
Mùi sinh ra từ mốc meo.
-
2.
(비유적으로) 행동이나 생각 또는 물건이 요즘 시대에 뒤떨어지는 낡은 분위기.
2.
LẠC HẬU, CŨ RÍCH, LỖI THỜI:
(cách nói ẩn dụ) Bầu không khí mà hành động, suy nghĩ hay vật nào đó cũ kỹ và không theo kịp thời đại.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 오래되어 낡은 물건.
1.
VẬT CŨ KỸ:
(cách nói xem thường) Những đồ vật cũ kỹ lâu đời.
-
Danh từ
-
1.
옛날 물건.
1.
ĐỒ CỔ, ĐỒ XƯA:
Đồ vật cũ kỹ lâu năm.
-
2.
오래되어 헐거나 낡은 물건.
2.
ĐỒ CŨ, ĐỒ LÂU NĂM:
Đồ vật lâu ngày bị mòn hay cũ.
-
3.
(비유적으로) 사회에서 쓸모없이 된 사람이나 나이가 든 사람.
3.
KẺ VÔ DỤNG, NGƯỜI GIÀ:
(cách nói ẩn dụ) Người vô dụng hay những người cao tuổi trong xã hội
-
-
1.
사고방식이나 사상 등이 다른 사람들과 다르거나 낡아서 쓰지 못하게 되다.
1.
ĐẦU ÓC CÓ VẤN ĐỀ, SUY NGHĨ CỔ HỦ KỲ QUẶC:
Lối suy nghĩ hay tư tưởng... khác với người khác hoặc cũ kỹ nên không dùng được.
-
Danh từ
-
1.
곰팡이의 쾨쾨한 냄새.
1.
MÙI MỐC:
Mùi nồng nặc của mốc meo.
-
2.
(비유적으로) 행동이나 생각 또는 물건이 요즘 시대에 뒤떨어지는 낡은 분위기.
2.
SỰ LẠC HẬU, SỰ CŨ RÍCH, SỰ LỖI THỜI:
(cách nói ẩn dụ) Bầu không khí mà hành động, suy nghĩ hay vật nào đó cũ kỹ và không theo kịp thời đại.
-
Danh từ
-
1.
오래전에 지어서 낡고 오래된 건물.
1.
TÒA NHÀ CỔ KÍNH:
Tòa nhà lâu đời và cũ kỹ do được xây dựng từ rất lâu đời.
-
Tính từ
-
1.
시설이나 물건 등이 오래되고 낡다.
1.
CŨ KỸ, LÂU ĐỜI:
Cơ sở vật chất hay tòa nhà đã lâu và cũ kỹ.
-
☆
Động từ
-
1.
상당한 기간이 지나서 오래된 상태가 되다.
1.
CŨ KĨ, CŨ, LÂU NGÀY:
Qua thời gian khá lâu nên trở thành trạng thái cũ kỹ.
-
2.
밭이나 논 등이 사용되지 않은 채 그대로 남다.
2.
ĐỂ KHÔNG:
Ruộng hay cánh đồng … để lại đó không sử dụng.